Mã ngành
|
Tên ngành
|
D860102
|
Điều tra trinh sát
|
D860104
|
Điều tra hình sự
|
D860106
|
Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
|
D860108
|
Kỹ thuật hình sự
|
D860111
|
Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
|
D860112
|
Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
|
D480103
|
Kĩ thuật phần mềm
|
D480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340301
|
Kế toán
|
C480201
|
Công nghệ Thông tin
|
C510301
|
Công nghệ kĩ thuật điện-điện tử
|
C510201
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C510401
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
C540102
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
C420201
|
Công nghệ sinh học
|
C510406
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
C540204
|
Công nghệ may
|
D510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D540110
|
Đảm bảo chất lượng &An toàn thực phẩm
|
C540206
|
Công nghệ da giày
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C220113
|
Việt nam học (chuyên ngành du lịch)
|
C510206
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt ( Điện lạnh)
|
C510402
|
Công nghệ vật liệu (Polymer và composite)
|
D310206
|
Quan hệ quốc tế
|
D310101
|
Kinh tế
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580205
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
C510103
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
D580201
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D520114
|
Kĩ thuật cơ - điện tử
|
D520103
|
Kĩ thuật cơ khí
|
D520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
D580301
|
Kinh tế xây dựng
|
D520216
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340107
|
Quản trị khách sạn
|
D340109
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D340202
|
Bảo hiểm (mới)
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
D340404
|
Quản trị nhân lực
|
D340115
|
Marketing
|
D340116
|
Bất động sản
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340201
|
Tài chính-Ngân hàng
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
D510302
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D510203
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
D510301
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
D480103
|
Kỹ thuật phần mềm (mới)
|
D340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340409
|
Quản trị công nghệ truyền thông (mới)
|
D850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
C340406
|
Quản trị văn phòng
|
D850103
|
Quản lí đất đai
|
D440201
|
Địa chất học
|
D520503
|
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ
|
D440221
|
Khí tượng học
|
D440224
|
Thủy văn
|
D850102
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
D110104
|
Cấp thoát nước
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuât môi trường
|
C515902
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
C850103
|
Quản lý đất đai
|
C510102
|
Công nghệ kỹ thuât công trình xây dựng
|
C515901
|
Công nghệ kĩ thuật địa chất
|
C480202
|
Tin học ứng dụng
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
D460201
|
Thống kê
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D850201
|
Bảo hộ lao động
|
D580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580105
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
D520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
D340408
|
Quan hệ lao động
|
D310301
|
Xã hội học
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
C510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
D310401
|
Tâm lí học
|
D340121
|
Kinh doanh thương mại
|
D520115
|
Kĩ thuật nhiệt
|
D580208
|
Kĩ thuật xây dựng
|
D520216
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D840101
|
Khai thác vận tải
|
D840106
|
Khoa học hàng hải
|
D520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
D520103
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
C840107
|
Điều khiển tàu biển
|
C840108
|
Vận hành khai thác máy tàu thủy
|
C510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
C840101
|
Khai thác vận tải
|
D510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D340122
|
Thương mại điện tử
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
D380101
|
Ngành Luật
|
D220214
|
Đông Nam Á học
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
D580302
|
Quản lý xây dựng
|
D380107
|
Luật kinh tế
|
D620105
|
Chăn nuôi
|
D640101
|
Thú y
|
D620109
|
Nông học (mới)
|
D620112
|
Bảo vệ thực vật
|
D620201
|
Lâm nghiệp
|
D620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
D850101
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
D620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D310501
|
Bản đồ học
|
D620109
|
Nông học
|
D620201
|
Lâm nghiệp
|
D640101
|
Thú y
|
D620116
|
Phát triển nông thôn
|
D620109
|
Nông học
|
D620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C900107
|
Dược - NTT. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
|
D510602
|
Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
D510105
|
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng
|
D510601
|
Quản lí công nghiệp
|
D520309
|
Kĩ thuật vật liệu
|
D540201
|
Kĩ thuật Dệt
|
D520115
|
Kĩ thuật nhiệt
|
D520501
|
Kĩ thuật địa chất
|
D520604
|
Kĩ thuật dầu khí
|
D520122
|
Kĩ thuật tàu thuỷ
|
D520401
|
Vật lí kĩ thuật
|
D580203
|
Kĩ thuật công trình biển
|
D580211
|
Kĩ thuật cơ sở hạ tầng
|
D580202
|
Kỹ thuật công trình thủy
|
C510505
|
Bảo dưỡng công nghiệp
|
D480299
|
An toàn Thông tin
|
D310101
|
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lí
|
D310106
|
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
|
D340199
|
Thương mại điện tử
|
D520212
|
Kỹ thuật y sinh
|
D440112
|
Hóa học
|
D510605
|
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng
|
D460101
|
Toán học
|
D520402
|
Kĩ thuật hạt nhân
|
D440228
|
Hải dương học
|
D440102
|
Vật lí học
|
D140114
|
Quản lý giáo dục
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140205
|
Giáo dục Chính trị
|
D140209
|
Sư phạm Toán học
|
D140211
|
Sư phạm Vật lý
|
D140212
|
Sư phạm Hóa học
|
D140219
|
Sư phạm Địa lý
|
C140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140209
|
Sư phạm Toán học
|
C140211
|
Sư phạm Vật lí
|
C140212
|
Sư phạm Hóa học
|
C140214
|
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp
|
C140215
|
Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp
|
C140216
|
Sư phạm Kinh tế gia đình
|
C140219
|
Sư phạm Địa lí
|
D140215
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|