Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O là phản ứng thuận nghịch do mơi trường gây ra. Học viện Anh ngữ Tổng quát NYSE Xây dựng, phương trình này xuất hiện trong bài: Cân Bằng Phản Ứng Phản Ứng Bài 10, Tính Chất Hóa Học Của Al Và Tính Chất Hóa Học Của HNO3…. va bai tập. Hi vọng sẽ giúp các bạn viết và giải phương trình nhanh và chính xác.
1. Phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO3
Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
2. Cho Al phản ứng với HNO3
bạn không có
3. Al phản ứng thế nào với HNO3
Nhỏ từ từ dung dịch axit HNO3 vào ống nghiệm và lá nhôm
Bạn thấy: Al + HNO3 → Al(NO3)3 +NO + H2O
4. Phản ứng của L với HNO3
Chất rắn màu trắng nhôm (Al) tan chậm trong dung dịch, trong dung dịch xuất hiện bọt khí, để ngoài không khí tạo thành oxit tím (NO).
5. Chức năng tương tự
Câu 1. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nếu cô đặc?
MỘT. Al
B. Zn
C. Con gà
Đ. MỘT
trả lời một
Câu 2. Cho 2,7 gam Al phản ứng hết với dd HNO3 khử. Sau pứ thu được V lít NO (là chất khử duy nhất, ptc).
MỘT. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C 4,48 lít
Đ 8,96 lít
trả lời một
nAl = 2,7: 27 = 0,1 (mol)
Al → Al3+ + 3e
0,1 → 0,3 (mol)
ne cho = ne take = 0,3 (mol)
N+5 + 3e → không
0,3 → 0,1 (mol)
=> VNO = 0,1,22,4 =2,24 (l)
Câu 3. Phương pháp nào sau đây có thể là phương pháp?
A. K2SO4 và BaCl2
B. NaCl và AgNO3
C. HNO3 và FeO
D. NaNO3 và AgCl
câu trả lời đơn giản
A. K2SO4 + BaCl2 → 2KCl + BaSO4
B. NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl
C. 3FeO + 5HNO3 → 3Fe(NO3)3 +NO + 5H2O
Câu 4. Sản phẩm của HNO3 là gì?
MỘT. Tính axit mạnh, tính oxi hóa và tính khử mạnh.
b. Tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính oxi hóa mạnh.
C. Oxit mạnh, axit mạnh và bazơ mạnh.
d. Tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và tính gây chết người.
Đáp án B: Axit mạnh, chất oxi hóa mạnh và ăn mòn.
Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam sắt nitrat thu được 4 gam chất rắn. Muối được sử dụng là công thức
A. Cu(NO3)2.
B. KNO3.
c. Fe(NO3)3.
Đ. Nano3.
trả lời một
Nhìn vào câu trả lời, chúng ta sẽ xem xét hai vấn đề sau.
TH1: MNO3 → MNO2
M + 62 → M + 46 (gam)
9,44 gam
=> 4(M + 62) = 9,4.(M + 46) => M = -34,14 (loại)
TH2: 2M(NO3)n → M2On
2(M + 62n) 2M + 16n
9,4 4
=> 8(M + 62n) = 9,4.(2M + 16n) => M = 32n
Ta thấy: n = 2 => M = 64 (Cu)
=> Muối đã dùng là Cu(NO3)2.
Câu 6. Cho một lá nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch Hg(NO3)2, thấy trên bề mặt lá nhôm có màng thủy ngân. Sự kiện tiếp theo là:
MỘT. Khí hiđro tỏa ra mạnh.
b. Khí hiđro thoát ra và dừng lại ngay.
c. Hợp kim nhôm dễ cháy.
D. Lá nhôm tan dễ dàng trong thủy ngân và hoàn toàn không phản ứng.
trả lời một
phương trình phản ứng
2Al + 3Hg(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Hg
Al trong hỗn hống HG. Lô hội phản ứng với nước
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
Câu 7. Cho 3,84 g hợp chất X chứa Mg và Al vào 200 mL dung dịch Y gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M. Khi pứ hoàn toàn khí thu được 4,256 lít khí (dktc). Trong dung dịch, axit bị phân li hoàn toàn thành các ion. Nồng độ của Al trong X là:
MỘT. 56,25%
B 49,22%
C50,78%
d. 43,75 %
trả lời một
nH+ = nHCl + 2nH2SO4 = 0,2.1 + 2.0,2.0,5 = 0,4 mol
nH2 = 4,256/22,4 = 0,19 mol
=> nH+(phản ứng) = 0,38 mol
=> axit dư, sắt Ra
Đặt nMg = x mol, nAl = y mol
mX = 24x + 27y = 3,84 (1)
nH2 = x + 1,5y = 0,19 (2)
Giải hệ phương trình (1), (2) ta được
x = 0,07
y = 0,08
%mAl = (0,08,27)/3,84.100% = 56,25%
Câu 8. Cho m gam hợp chất X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl đặc, dư sinh ra 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp X trên vào các chất phụ gia rồi thêm axit nitric thì sau phản ứng sinh ra 3,36 lít khí NO2 (đktc, ptc duy nhất). Giá trị của m:
A.12.3
B15.6
c. 6.15
D. 11,5
Nhận xét
Al, Cu vào HCl. (HCl) hết, chỉ có Al phản ứng:
Al + 3HCl → AlCl3 + 3/2H2
Ta có: nAl = 2/3.nH2 = 2/3. 0,075 = 0,05 mol
Cho Al, Cu vào dd HNO3 đặc nguội thì chỉ có Cu tham gia phản ứng:
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Ta có: nCu = 1/2. nNO2 = 1/2. 0,15 = 0,075 mol
Vậy m gam hợp chất X chứa 0,1 mol Al và 0,15 mol Cu → m = 0,05.27 + 0,075.64 = 6,15 gam.
Câu 9. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thu nhiệt?
MỘT. Al phản ứng với Fe2O3 đun nóng.
b. Al phản ứng với CuO ngọn lửa.
c. Al phản ứng với Fe3O4 nung nóng.
d. Al phản ứng với axit H2SO4 đặc.
câu trả lời đơn giản
Phản ứng giữa nhôm và oxit sắt được gọi là phản ứng thu nhiệt nhôm.
Câu 10. M gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra 4,48 lít khí NO (dktc, ptc). là giá trị của m
MỘT. 4.05.
B. 8, 10.
C 2,70.
d. 5h40.
câu trả lời đơn giản
Các ứng dụng của định luật bảo toàn electron bao gồm:
nAl.3 = nNO.3 → nAl = nNO = 0,2 mol → mAl = 0,2.27 = 5,4 gam.
Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải của nhôm?
MỘT. Ở ô 13 mùa 2 nhóm IIIA.
b. chuyển tiền điện tử [Ne] 3s23p1.
c. Tinh thể lập phương tâm diện.
d. Lệnh oxy +3 thuộc tính.
trả lời một
Biến đổi điện tử của nhôm [Ne] 3s23p1.
→ Al ở ô 13 (z = 13), chu kỳ 3 (3 electron lớp vỏ), nhóm IIIA (3 electron lớp ngoài cùng, nguyên tố P).
Câu 12: Làm các bài tập sau.
(a) Cho từ từ đến dư NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3.
(b) Cho từ từ Al2(SO4)3 vào dung dịch NaOH;
(c) Cho từ từ NH3 vào Al2(SO4)3.
(d) Cho từ từ Al2(SO4)3 vào NH3 dư.
(e) Thêm từ từ HCl vào hỗn hợp NaAlO2 đến dư.
(f) Cho từ từ NaAlO2 vào HCl dư
(g) Cho từ từ Al2(SO4)3 vào NaAlO2 đến dư
Trong các thí nghiệm trên, số lượng thí nghiệm dường như ngày càng tăng
A.2.
B.3.
C.5.
D, 7
câu trả lời cũ
a) Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4;
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O.
Một vụ nổ trắng xuất hiện, sau đó không khí từ từ tan chảy
b) Al2(SO4)3 + 6 NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4;
Dưới dạng mưa trắng
c) 6NH3 + Al2(SO4)3 + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3(NH4)2SO4
Kinh ngạc: Một cơn gió trắng xuất hiện
đ)
Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3(NH4)2SO4
Kinh ngạc: Một cơn gió trắng xuất hiện
e) Đầu tiên: NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl.
Khi đó, Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
f) NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3
Cơn mưa
g) Al2(SO4)3 + 6NaAlO2 + 12H2O → 8Al(OH)3 + 3Na2SO4
Dưới dạng mưa trắng
Câu 13: Cho 3,82 gam hợp kim Ba và Al vào nước dư, thu được dung dịch chỉ chứa một muối. Thánh lễ thứ ba:
MỘT. 3,425 gam.
B. 1,644 gam.
C. 1,370 gam.
D. 2,740 gam.
Đáp án D: Dung dịch muối Ba(AlO2)2 nAl = 2nBa ⇒ mBa = 2,740 g
Câu 14: Yếu tố nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một quá trình?
A. AlCl3 và Na2CO3
B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH
D. NaCl và AgNO3
trả lời một
Câu 15 Dùng hóa chất nào để tách Zn(NO3)2 ra khỏi Al(NO3)3?
MỘT. Không. Giải pháp
B. Ba(OH)2 . Giải pháp
C.N.H.3. Giải pháp
Loại bỏ nước cốt chanh
Đáp án C Khi cho NH3 vào dung dịch 2, cả 2 dung dịch đều tạo kết tủa hiđroxit nhưng Zn(OH)2 có thể cộng hợp với NH3 tạo thành oxi hòa tan, còn Al(OH)3 không tan trong NH3.
…………………….
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong gửi tặng các bạn học sinh tài năng phương trình hóa học Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Ở phương trình hóa học này, học sinh sẽ nhận biết chất khử nào tạo ra nhiều hơn, xác định chất khử dựa vào thể tích dung dịch HNO3. Tôi hy vọng bạn học tốt
Mời xem các bài viết khác:
Hơn cả trường học Học viện Anh ngữ Tổng quát NYSE Thầy đã gửi đến các em bài phương trình hóa học Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O, qua bài này các em sẽ học tốt môn hóa lớp 12, Ngữ Văn 12, Tiếng Anh 12. Xem, Toán luyện thi THPT Quốc Gia, THPT Quốc Gia Kỳ thi Vật lý ở trường, v.v.
Ngoài ra, trường Học viện Anh ngữ Tổng quát NYSE Trên Facebook Đồ Dùng Học Tập lập nhóm chia sẻ đồ dùng học tập cấp 3 miễn phí Học viện Anh ngữ Tổng quát NYSE. Mời các em tham gia nhóm để nhận tài liệu mới nhất.
Tôi hy vọng bạn được giáo dục tốt.
Tác giả: Học viện Anh ngữ Tổng quát NYSE
Thể loại: Giáo dục
Bài chia sẻ: /al-hno3-alno33-no-h2o/
Bạn sẽ thấy bài viết
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
Bạn đã khắc phục sự cố bạn tìm thấy chưa? Nếu không, vui lòng cung cấp thêm phản hồi
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
Hãy để Học viện Anh ngữ Toàn diện NYSE thay đổi và hoàn thiện nội dung dưới đây! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ Toàn diện NYSE
Hãy nhớ nguồn bài viết này:
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
Trang web nyse.edu.vn
Thể loại: Giáo dục
Tôp 10
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
#HNO3 #AlNO33 #H2O
Băng hình
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
Quả sung
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
#HNO3 #AlNO33 #H2O
Tin tức
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
#HNO3 #AlNO33 #H2O
Sự đánh giá
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
#HNO3 #AlNO33 #H2O
Giới thiệu
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
#HNO3 #AlNO33 #H2O
Mới nhất
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
#HNO3 #AlNO33 #H2O
Dạy bảo
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
#HNO3 #AlNO33 #H2O
Nhân tạo
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
Wiki về
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O