Container 40 feet chở được bao nhiêu tấn hàng? Hãy cùng Hàng Cao Cấp đi tìm câu trả lời nhé. Container 40 feet là loại container được sử dụng rộng rãi. Thông thường, kích thước của container 40 feet gấp đôi container 20 feet. Nếu container 20′ không thể chứa hết chiều dài của hàng hóa thì container 40′ là giải pháp tốt nhất. Bài viết dưới đây của Miền Bắc Container sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các thông số kỹ thuật của nó. Và lượng hàng mà container 40′ chở được là bao nhiêu.
Bạn đang xem: Container 40 feet bằng bao nhiêu feet khối

Kích thước container là 40 feet
1. Container 40 feet thường và dài
Container 40 feet thường được dùng để vận chuyển hàng dệt may, nội thất,… với đặc điểm thùng xe lớn. Phí vận chuyển cho công-te-nơ 40′ thường cao gấp đôi so với công-te-nơ 20′, nhưng phí THC thường cao hơn một chút. Do đó, các chủ hàng nên sử dụng container 40′ để vận chuyển hàng rời cho rẻ.
Ngoài kích thước 40′ tiêu chuẩn, người gửi hàng có thể chỉ định công-ten-nơ có chiều cao 40′ (HC), giống như công-ten-nơ 40′ tiêu chuẩn. Nhưng lợi thế hơn về chiều cao, chứa nhiều hơn 10% so với container 40′ tiêu chuẩn
kích thước bên ngoài | Dài | 12,19 m |
Rộng | 2,44 triệu | |
Cao | 2,59 triệu | |
kích thước bên trong | Dài | 12.032 m |
Rộng | 2.350 m | |
Cao | 2.392 m | |
Tiếng nói | 67.634 m3 | |
Khối | 67,6 km | |
trọng lượng của mặt hàng | 26.750 kg | |
Trọng lượng tối đa | 30, 480kg |

Container 40 feet RF phù hợp với các loại trái cây, hải sản, rau củ,… Chủ hàng phải theo dõi và đảm bảo nhiệt độ trong container đáp ứng yêu cầu. Bấm các đồ dưới vạch đỏ vào thùng, không bấm đồ quá chặt và quá chặt gây cản trở lưu thông không khí. Chủ hàng chỉ nên chọn container có van thông gió.
Xem thêm: Cùng kiểm tra ví dụ “nước chảy qua đá” Ý nghĩa của từ “nước chảy”
Một loại container khác được sử dụng là container 40′ giải nhiệt cao (HC – RF) có đặc tính cao hơn container 40′ RF và các đặc tính còn lại giống container 40′ RF. Container 40′ RF HC phù hợp vận chuyển hàng tươi sống số lượng lớn. Kích thước container dài 40′ này giúp chủ hàng thoải mái hơn trong việc đóng gói hàng hóa.
kích thước bên ngoài | Dài | 12,19 m |
Rộng | 2,44 triệu | |
Cao | 2,59 triệu | |
kích thước bên trong | Dài | 11.558 m |
Rộng | 2.291 m | |
Cao | 2.225 m | |
Tiếng nói | 58,92 m3 | |
Khối | 58,9 km | |
trọng lượng của mặt hàng | 28.390 kg | |
Trọng lượng tối đa | 32.500 kg |

Container 40ft flat rack chở máy móc, xây dựng, quá tải, …. Đối với các thiết bị đường ống (ống đồng máy lạnh, bản vẽ,..) với số lượng lớn, chủ thiết bị cần chú ý đi các đường ống thẳng nếu chiều dài nhỏ hơn đường kính. Nếu nó được sắp xếp theo chiều ngang, nó phải vuông góc với thân cây. Đối với những xi lanh có bề mặt nhẵn, dễ trơn trượt, chủ hàng lưu ý sửa chữa từng nhóm nhỏ, chèn thêm vào giữa các bề mặt.
Một loại container khác cũng thường được sử dụng để vận chuyển loại hàng hóa này là container 40ft open top – giống như container 40ft thông thường nhưng có mui bạt và mui bạt. Loại này phù hợp với các yêu cầu đóng gói và dỡ hàng theo chiều dọc, chẳng hạn như sử dụng cần cẩu.
Kích thước bên trong | 40 bộ | trần 40 feet bị cắt |
chiều rộng dài chiều cao | 2.350mm 12.035mm 2.385mm | 2.350mm 12.035mm 2.697mm |
Người mở cửa | ||
chiều rộng cao | 2.339mm 2.274mm | 2.340 mm 2.579 mm |
trọng lượng vỏ | ||
Kilôgam | 3.700 kg | 3.800 kg |
Tiếng nói | ||
Kích cỡ | 67,0CBM | 76,0CBM |
tonj | ||
Kilôgam | 32.500 kg | 30.200 kg |